THÔNG TIN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

TỈNH THANH HÓA
   
# Thông tin văn bản, tài liệu
33281 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Hộ gia đình ông Nguyễn Đình Kiên
Số hiệu: 303/GP-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33282 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Thị Lý
Số hiệu: 302/GP-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33283 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Hộ kinh doanh cá thể Trần Văn Nguyên
Số hiệu: 301/GP-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33284 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Bưu điện thành phố Sầm Sơn - Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 300/GP-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33285 Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho Công ty TNHH Dream F Vina phục vụ cho hoạt động của Nhà máy May tại xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn)
Số hiệu: 299/GP-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33286 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho một số Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện trên địa bàn tỉnh
Số hiệu: 3528/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33287 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Thiệu Hóa
Số hiệu: 3529/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33288 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nông Cống
Số hiệu: 3530/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33289 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Yên Định
Số hiệu: 3531/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33290 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quảng Xương
Số hiệu: 3532/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33291 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tĩnh Gia
Số hiệu: 3533/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33292 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho các Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Số hiệu: 3534/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33293 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Thọ Xuân
Số hiệu: 3535/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33294 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Triệu Sơn
Số hiệu: 3536/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33295 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Vĩnh Lộc
Số hiệu: 3537/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33296 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện huyện Hà Trung
Số hiệu: 3538/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33297 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Cẩm Thủy
Số hiệu: 3539/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33298 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Thạch Thành
Số hiệu: 3540/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33299 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quan Hóa
Số hiệu: 3541/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33300 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bá Thước
Số hiệu: 3542/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018