THÔNG TIN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

TỈNH THANH HÓA
   
# Thông tin văn bản, tài liệu
22921 Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đưa ra, thay thế, bổ sung năm 2019
Số hiệu: 5305/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22922 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò đối với mỏ đất san lấp và thu hồi đất lẫn cát có hàm lượng SiO2 trung bình là 72,24% tại đồi Giăng Dây, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Số hiệu: 5310/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22923 Cho phép thành lập Câu lạc bộ hưu trí Hạc Thành, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 5316/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22924 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội TP Sầm Sơn
Số hiệu: 5317/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22925 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Lang Chánh
Số hiệu: 5338/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22926 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Ngọc Lặc
Số hiệu: 5339/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22927 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Như Xuân
Số hiệu: 5340/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22928 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mường Lát
Số hiệu: 5319/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22929 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Thiệu Hóa
Số hiệu: 5320/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22930 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Như Thanh
Số hiệu: 5321/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22931 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Quan Sơn
Số hiệu: 5322/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22932 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Cẩm Thủy
Số hiệu: 5323/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22933 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Hà Trung
Số hiệu: 5324/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22934 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Vĩnh Lộc
Số hiệu: 5325/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22935 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nông Cống
Số hiệu: 5326/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22936 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Triệu Sơn
Số hiệu: 5327/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22937 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Đông Sơn
Số hiệu: 5328/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22938 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Yên Định
Số hiệu: 5329/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22939 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Thọ Xuân
Số hiệu: 5330/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019
22940 Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2019 cho Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Quảng Xương
Số hiệu: 5331/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 16/12/2019